Trung tâm nghiên cứu ung thư Quốc Gia của Nhật vừa công bố số liệu mới nhất về tỉ lệ sống trên 10 năm của bệnh nhân ung thư dựa trên dữ liệu quy mô lớn được tổng hợp từ gần 240.000 bệnh nhân được chẩn đoán ung thư và điều trị tại 240 bệnh viện trên toàn quốc từ năm 2008 tới nay.
Trước đây, các số liệu về tỉ lệ sống trên 10 năm của bệnh nhân ung thư thường chỉ được tổng hợp dựa trên dữ liệu của khoảng 20 bệnh viện chuyên môn tại Nhật. Đây là lần đầu tiên có số liệu được tổng hợp dựa trên dữ liệu quy mô lớn như trên.
Sau đây là tổng hợp về tỉ lệ sống trên 10 năm của từng loại ung thư theo giai đoạn phát hiện bệnh.
Loại ung thư | Giai đoạn 1 (%) | Giai đoạn 2 (%) | Giai đoạn 3 (%) | Giai đoạn 4 (%) | Tổng thể (%) |
Ung thư tiền liệt tuyến | 100 | 100 | 100 | 44.7 | 98.7 |
Ung thư vú | 99.1 | 90.4 | 68.3 | 16.0 | 87.5 |
Ung thư nội mạc tử cung | 95.2 | 84.5 | 68.1 | 18.9 | 83.0 |
Ung thư tử cung | 92.9 | 71.9 | 54.6 | 16.9 | 70.7 |
Ung thư đại tràng | 93.6 | 83.9 | 69.4 | 11.6 | 67.2 |
Ung thư dạ dày | 90.9 | 59.3 | 34.6 | 6.9 | 66.0 |
Ung thư bàng quang | 81.9 | 59.3 | 43.9 | 11.9 | 65.1 |
Ung thư phổi tế bào không nhỏ | 72.4 | 35.2 | 13.5 | 2.0 | 34.5 |
Ung thư thực quản | 68.2 | 37.4 | 18.8 | 5.8 | 33.6 |
Ung thư tế bào gan | 33.4 | 18.9 | 9.2 | 2.2 | 21.8 |
Ung thư đường mật trong gan | 32.1 | 29.5 | 8.1 | 0 | 10.9 |
Ung thư phổi tế bào nhỏ | 35.7 | 18.9 | 11.6 | 1.8 | 9.1 |
Ung thư tụy | 35.4 | 13.0 | 4.1 | 0.8 | 6.5 |
Nguồn: NHK JP
=============================
Các bạn có thể hỏi thêm về khám và điều trị bệnh tại Nhật theo các địa chỉ dưới đây:
Tại Nhật:
Công ty Wap
– Địa chỉ: Tokyo, Minato-ku, Shirokanedai 3-16-11, Minegishi Build 3F
– Sdt: (+81) 3-6687-1033
– Hotline (tiếng việt) : (+81) 80-9679-3939
Tại Việt Nam:
Văn phòng đại diện WAP tại Việt Nam (TOMO-MED)
– Địa chỉ: tầng 3 – Espace – tòa nhà SAVINA, số 1 Đinh Lễ, Hà Nội.
– Hotline: (+84) 904-529-276