Các bạn cùng tìm hiểu những đơn vị hay dùng trong xét nghiệm lâm sàng cũng như ý nghĩa của chúng trong bài viết nhé!
#hoctiengnhatytecungcongtyWAP
臨床でよく使われる単位
Những đơn vị hay dùng trong xét nghiệm lâm sàng
分類 Phân loại |
略号 Kí hiệu |
読み方 Cách đọc |
使われ方 |
長さ Độ dài |
Å | オングストローム *(10-10m) | 電子顕微鏡で見た長さの単位 Đơn vị độ dài nhìn bằng kính hiển vi điện tử |
μm | マイクロメートル *(10-6m) | 電子顕微鏡で見た長さの単位 Đơn vị độ dài nhìn bằng kính hiển vi điện tử | |
nm | ナノメートル *(10-9m) | 紫外線(光線)の波長 Độ dài bước sóng tia tử ngoại | |
mm | ミリメートル *(10-3m) |
* |
|
cm | センチメートル | 超音波の計測 (Đo sóng siêu âm) | |
重さ Trọng lượng |
pg | ピコグラム*(10-12g) | * |
ng | ナノグラム*(10-9g) | ` | |
μg | マイクログラム*(10-6g) | * | |
mg | ミリグラム | * | |
kg/㎡ | キログラム・パー・スクエアメートル 又はキログラム・パー・平方メートル | 体表面積あたり体重(制癌剤)Trọng lượng trên 1 diện tích bề mặt cơ thể | |
容量 Dung lượng |
μl | マイクロリットル | * |
ml | ミリリットル | * | |
濃度 Nồng độ |
mg/dl | ミリグラム・パー・デシリットル | ビリルビン、尿素窒素、クレアチン、クレアチニン、血糖 Bilirubin, nitơ urê, creatine, creatinine, đường huyết |
割合 Tỉ lệ |
コレステロール、Fe、Cuなどの血中医化学物質濃度Nồng độ của các y tế trong máu như cholesterol, Fe và Cu | ||
μg/ml | マイクログラム・パー・ミリリットル | 血中医化学物質などの濃度 | |
ng/ml | ナノグラム・パー・ミリリットル |
* |
|
pg/ml | ピコグラム・パー・ミリリットル |
* |
|
mIU/ml | ミリ・国際単位・パー・ミリリットル | ホルモンなどの濃度 Nồng độ hocmon v.v… | |
U/ml | ユニット・パー・ミリリットル | LDH、HBDなどの酵素の濃度 Nồng độ enzyme như LDH, HBD | |
g/dl | グラム・パー・デシリットル | 血色素、血清蛋白などの濃度 Nồng độ huyết sắc tố, protein huyết thanh, v.v. | |
mEq/dl | ミリ当量・パー・デシリットル 又は | Na、K、Cl、Ca、P、Mgなどの電解質の濃度 Nồng độ các chất điện giải như Na、K、Cl、Ca、P、Mg | |
ミリエクィーバレント・パー・デシリットル | |||
U/l | ユニット・パー・リットル | GOT、GPT、アミラーゼ、γ-GTPなどの酵素の濃度 | |
mEq/l | ミリ当量・パー・リットル(=メック) 又は |
* |
|
ミリエクィーバレント・パー・リットル | |||
mmol/l | ミリモルパー・リットル | ||
N | 規定 | 溶液の濃度を表す単位 Đơn vị thể hiện nồng độ dung dịch | |
mM/l | ミリモル・パー・リットル |
* |
|
% | パーセント | ヘマトクリット Dung tích hồng cầu | |
/mm³ | 立方ミリメートル当たり | 血球数 Số lượng hồng cầu | |
0/00 | プロミリ | 網状赤血球 Hồng cầu lưới | |
ppm | ピーピーエム | 百万分率 PPM là từ viết tắt của part per million và khi dịch parts per million ra tiếng việt thì nó mang nghĩa là đơn vị để đo mật độ đối với thể tích, khối lượng cực kỳ thấp.
Đơn vị ppm này thường được sử dụng trong các phép tính toán đo lường hoặc phân tích vi lượng, nghĩa là cái nó dùng để đo cực kỳ nhỏ. Người ta sử dụng đơn vị ppm trong nhiều ngành, như hoá học, vật lý, toán học, điện tử, … và nhất là dùng ppm để đo nồng độ các loại khí thải, khí gây ô nhiễm, và tính trên thể tích một lít. |
|
圧 Áp suất |
mmHg | ミリメートルエイチジー 又は | 血圧、眼圧 Huyết áp, nhãn áp |
ミリメートル水銀柱(すいぎんちゅう) | |||
cmH2O | センチメートル水柱(すいちゅう) 又は | 静脈圧 Áp lực tĩnh mạch | |
センチメートルエイチツーオー | |||
mmH2O | ミリメートル水柱(すいちゅう) 又は |
* |
|
ミリメートルエイチツーオー | |||
mOsm | ミリオスモル | 浸透圧の単位 Đơn vị áp suất thẩm thấu | |
Osm | オスモル | 浸透圧の単位 Đơn vị áp suất thẩm thấu | |
Torr | トル | 圧の単位 Đơn vị áp suất | |
Pa | パスカル | 圧の単位 Đơn vị áp suất | |
kPa | キロパスカル | ガス分圧・血圧の表示単位 Áp suất riêng phần khí gas/huyết áp | |
その他 Khác | cal | カロリー | 熱量の単位 Đơn vị nhiệt lượng |
Cal・kcal | キロカロリー | 大カロリー | |
C/kg | クーロン・パー・キログラム | 放射線の照射線量を示す単位 | |
Gy | グレイ | 放射線吸収量 1Gy=100rad(ラド:従来の単位) | |
Sv | シーベルト | 線量当量 1Sv=100rem(レム:従来の単位) | |
dB | デシベル | 音の強さをあらわす単位 | |
Hz | ヘルツ | 振動数 | |
lm | ルーメン | 光度の単位 Đơn vị cường độ sáng | |
lx | ルックス | 照度の単位 Đơn vị soi độ rọi | |
mcg. | マイクログラム | 質量の単位 Đơn vị chất lượng. Một đơn vị khối lượng tương đương với một phần triệu gam | |
pT | ピコテスラ | 電磁波の磁器の強さを示す単位 Đơn vị biểu thị độ lớn của sóng điện từ | |
rad | ラド | 放射線の吸収線量を示す単位 Đơn vị biểu thị lượng sóng hấp thu tia phóng xạ | |
rem | レム | 放射線量当量を示す単位 Một đơn vị biểu thị tương đương bức xạ | |
sec | 秒 | 心電図の計測 (PQ時間、QRS幅、QT時間)Đo điện tâm đồ (Thời gian PQ, QRS, QT) | |
msec | ミリ秒 | His束心電図の計測 (AH時間、HV時間)Đo điện tâm đồ HIS | |
Fr | フレンチ | 気管内チューブなどの太さ Độ dày của ống nội khí quản v.v… | |
内径(mm)×4+2 または外径×3= Đường kính trong (mm)x4+2= Đường kính ngoài x3 | |||
ppm | ピーピーエム | 百万分率(重量比・容積比)PPM diễn đạt nồng độ theo khối lượng hay thể tích của một chất trong một hỗn hợp có chứa chất đó, tính theo phần triệu. Vì vậy:
1 ppm = 1/1.000.000 |
|
* 読み方は資料によって違いがあります。「 / ] は最近の資料では一般的には(毎)の記載が多いようです。 | |||
医学用語、パソコン用語では(per)すなわち(パー)と読むことが多いようです。 |
CÁC SẢN PHẨM ĐANG BÁN CHẠY CỦA WAP!
********************************
Các bạn có thể hỏi thêm về khám và điều trị bệnh tại Nhật theo các địa chỉ dưới đây:
Tại Nhật:
Công ty Wap
– Địa chỉ: Tokyo, Minato-ku, Shirokanedai 3-16-11, Minegishi Build 3F
– Sdt: (+81) 03-6687-1033
– Hotline (Tiếng Việt) : (+81) 08096793939
Tại Việt Nam:
Văn phòng đại diện Wap
– Otomon Tại Việt Nam (Tomo-Med)
– Địa chỉ: Tầng 3 – Espace – Tòa Nhà Savina, Số 1 Đinh Lễ, Hà Nội.
– Hotline: +84-904529276