Tiếng Nhật y tế – Ý nghĩa Kết quả thử máu

 

 

Thông thường kết quả thử máu sẽ có rất nhiều mục và các mục đó có ý nghĩa gì? Các bạn cùng xem trong bài viết nhé!
🍀#hoctiengnhatytecungcongtyWAP 🍀

 

検査前日の注意点 Chú ý trước ngày kiểm tra

検査項目によっては食事制限(例:検査の〇時間前から食事をとってはいけないなど)がある場合があります。検査前の注意点については、あらかじめ受診先の医療機関に確認しましょう。

Tuỳ vào những mục xét nghiệm/kiểm tra, thì sẽ có trường hợp phải giới hạn việc ăn uống (ví dụ: trước bao nhiêu tiếng không đươc ăn v.v…). Về những điểm chú ý trước khi xét nghiệm thì cần phải xác nhận lại với cơ sở y tế nơi đi khám. 

また、良い検査結果を得るために、検査前の数日間だけ食事に気を遣ったり運動したりする人がいますが、普段の生活習慣の上での健康状態を知るためにも普段通りの状態で検査を受けてください。一時的な対策で数値が良くなったとしても、本末転倒です。

Ngoài ra, một số người chỉ chú ý đến chế độ ăn uống và tập luyện trước khi xét nghiệm vài ngày để có kết quả xét nghiệm tốt, tuy nhiên, để có thể biết được trạng thái sức khoẻ bình thường trong sinh hoạt hàng ngày thì cần kiểm tra trong trạng thái bình thường. Dù là các kết quả kiểm tra được cải thiện hơn bởi các biện pháp tạm thời thì cũng giống như cầm đèn chạy trước ô tô mà thôi.

 

目的別検査項目数値結果見方 Các hạng mục kiểm tra theo mục đích và cách đọc kết quả

血液検査は人間ドックの検査項目の一つですが、血液検査自体にも多くの項目があります(どの項目を測定するかは、調べたい病気によって異なります)。

それぞれ調べたい部位ごとに検査の項目と結果の見方(正常値、異常値)について見ていきましょう。

Xét nghiệm máu là một trong những hạng mục xét nghiệm của Ningendock, tuy nhiên trong bản thân xét nghiệm máu cũng có nhiều hạng mục (việc đo hạng mục nào tùy thuộc vào bệnh mà bạn muốn điều tra).

 Hãy xem các hạng mục kiểm tra và cách đọc kết quả (giá trị bình thường, giá trị bất thường) cho từng bộ phận bạn muốn kiểm tra.

 

 

👉 肝臓に関する検査項目 Các mục xét nghiệm liên quan đến gan

● 総タンパク:血液中の総タンパクの量 Protein toàn phần: Lượng protein toàn phần có trong máu

低値の場合に疑われる病気は、ネフローゼ症候群、栄養障害、がんなど、高値の場合に疑われる病気には、脱水、慢性炎症、多発性骨髄腫などがあります。

Những bệnh có nguy cơ trong trường hợp chỉ số protein toàn phần thấp đó là: hội chứng thận hư, rối loạn/mất cân bằng dinh dưỡng, ung thư v.v…, những bệnh có nguy cơ trong trường hợp chỉ số này cao đó là: mất nước, viêm mãn tính, u đa tuỷ v.v…

異常

Bất thường

要注意

Cần chú ý

基準範囲

Phạm vi tham chiếu 

要注意

Cần chú ý 

異常

Bất thường

6.1以下 6.2~6.4 6.5~7.9 8.0~8.3 8.4以上

※単位 (đơn vị): g/dL

● アルブミン:肝臓でつくられる血液タンパクの一つ Albumin: Một trong những protein trong máu do gan tạo ra

低値の場合に疑われる病気には、肝臓障害、ネフローゼ症候群、栄養障害(低栄養)などがあります。

Những bệnh có nguy cơ trong trường hợp Albumin có chỉ số thấp là bệnh tổn thương gan, hội chứng thận hư, suy dinh dưỡng (thiếu dinh dưỡng)

基準範囲

Phạm vi tham chiếu 

要注意

Cần chú ý 

異常

Bất thường

3.9以上 3.7~3.8 3.6以下

※単位 (đơn vị): g/dL

● ASTGOT)・ALTGPT):肝臓に多く存在する酵素 AST (GOT) / ALT (GPT): Các enzym có nhiều trong gan

高値の場合に疑われる病気に、急性肝炎、慢性肝炎、脂肪肝、肝臓がん、アルコール性肝炎などがあり、AST(GOT)のみ高値の場合には心筋梗塞、筋肉疾患などが疑われます。Các bệnh có nguy cơ khi các chỉ số này có giá trị cao bao gồm viêm gan cấp tính, viêm gan mãn tính, gan nhiễm mỡ, ung thư gan, viêm gan do rượu v.v…. Trong trường hợp chỉ có AST (GOT) cao thì sẽ có nguy cơ về bệnh nhồi máu cơ tim hoặc bệnh về cơ.

基準範囲

Phạm vi tham chiếu 

要注意

Cần chú ý

異常

Bất thường

AST(GOT) 30以下 31~50 51以上
ALT(GPT) 30以下 31~50 51以上

※単位 (đơn vị): U/L

●  γ-GTP:肝臓の解毒作用に関わる酵素 γ-GTP: Enzyme tham gia giải độc gan

肝臓や胆道に異常があると、血液中の数値が高くなります。高値の場合に疑われる病気は、アルコール性肝障害、慢性肝炎、胆汁うっ滞、薬剤性肝障害があります。

Những bất thường ở gan và ống mật khiến nồng độ enzyme này trong máu tăng cao. Các bệnh nguy cơ khi chỉ số này có giá trị cao bao gồm bệnh gan do rượu, viêm gan mãn tính, ứ mật và bệnh gan do thuốc.

基準範囲

Phạm vi tham chiếu 

要注意

Cần chú ý 

異常

Bất thường

50以下 51~100 101以上

※単位 (đơn vị): U/L

● 腎臓に関する検査項目 Những mục xét nghiệm liên quan đến thận

クレアチニン(Cr):アミノ酸の一つであるクレアチンの代謝後の老廃物 Creatinine (Cr) Sản phẩm thải ra sau chuyển hóa của creatine là một trong những axit amin.

クレアチニン(Cr)は腎臓でろ過され、尿として排出されます。高値の場合に疑われる病気としては腎機能低下があります。

Creatinin (Cr) được lọc bởi thận và bài tiết ra thành nước tiểu.  Bệnh có nguy cơ khi chỉ số này cao là chứng suy giảm chức năng thận.

基準範囲

Phạm vi tham chiếu 

要注意

Cần chú ý 

異常

Bất thường 

男性 1.00以下

Dưới 1.00

1.01~1.29 1.30以上

Trên 1.30

女性 0.70以下

Dưới 0.70

0.71~0.99 1.00以上

Trên 1.00

※単位 (đơn vị): ㎎/dL

eGFR:クレアチン値を性別と身長で補正して算出した指標

eGFR: Chỉ số được tính bằng cách điều chỉnh mức creatinine theo giới tính và chiều cao.

低値の場合に疑われる病気に、腎機能低下があります。

Bệnh có nguy cơ khi chỉ số này thấp là bệnh suy giảm chức năng thận.

基準範囲

Phạm vi tham chiếu

要注意

Cần chú ý

異常

Bất thường

60.0以上

Trên 60.0

45.0~59.9 44.9以下

Dưới 44.9

※単位 (đơn vị): mL/分/1.73㎡による。

● 尿酸 (UA):細胞の核の成分でタンパク質のひとつのプリン体が代謝された後の老廃物 Axit uric (UA): Sản phẩm thải ra sau quá trình chuyển hóa một nhân purin của protein, là thành phần của nhân tế bào.

高値の場合に疑われる病気は高尿酸血症(尿路結石、痛風などに繋がる)、低値の場合に疑われる病気は腎性低尿酸血症などがあります。

Các bệnh nghi ngờ khi chỉ số này cao bao gồm tăng acid uric máu (dẫn đến sỏi tiết niệu, bệnh gút, v.v.) và các bệnh nghi ngờ khi chỉ số này thấp là chứng hạ natri máu do thận.

要注意

Cần chú ý 

基準範囲

Phạm vi tham chiếu 

要注意

Cần chú ý 

異常

Bất thường 

2.0以下 2.1~7.0 7.1~8.9 9.0以上

※単位 (đơn vị): ㎎/dL

👉  脂質に関する検査項目 Các mục xét nghiệm liên quan đến mỡ máu

● HDLコレステロール:血液中の悪玉コレステロールを回収 

HDL Cholesterol: Thu hồi Cholesterol xấu trong máu

いわゆる「善玉コレステロール」と呼ばれるもので、血液中の悪玉コレステロール(LDLコレステロール)を回収する役割があります。低値の場合に疑われる病気に脂質異常症、動脈硬化があります。

Nó được gọi là “cholesterol tốt” và có vai trò thu thập cholesterol xấu (LDL cholesterol) trong máu. Các bệnh có nguy cơ khi chỉ số này có giá trị thấp bao gồm rối loạn lipid máu và xơ cứng động mạch.

基準範囲

Phạm vi tham chiếu

要注意

Cần chú ý 

異常

Bất thường

40~119(注) 35~39 34以下

※単位 (đơn vị): ㎎/dL
注:将来、脳・心血管疾患が発症する可能性を考慮した基準範囲

 

● LDLコレステロール Cholesterol LDL:

こちらは、いわゆる「悪玉コレステロール」と呼ばれるもので、全身の組織・細胞はこの悪玉コレステロールからコレステロールを取り込みます。悪玉コレステロールが血管壁に入り込むことで、動脈硬化の原因となるため、この数値が高い場合には注意が必要です。

Đây được gọi là “cholesterol xấu”, và các mô và tế bào khắp cơ thể sẽ tiếp nhận cholesterol từ loại cholesterol xấu này.  Cần chú ý khi chỉ số này có giá trị cao vì cholesterol xấu có thể xâm nhập vào thành mạch máu và gây xơ cứng động mạch.

逆に低値の場合に疑われる病気には栄養障害(低栄養)、甲状腺機能亢進などがあります。

 Ngược lại, nếu nó có giá trị thấp thì có thể có nguy cơ các bệnh suy dinh dưỡng (thiếu dinh dưỡng) và cường giáp.

要注意

Cần chú ý 

基準範囲

Phạm vi tham chiếu

要注意

Cần chú ý 

異常

Bất thường 

59以下 60~119(注) 120~179 180以上

※単位 (đơn vị): ㎎/dL
注:将来、脳・心血管疾患が発症する可能性を考慮した基準範囲

Lưu ý: Phạm vi tham chiếu xem xét khả năng phát triển các bệnh về não và tim mạch trong tương lai

● 中性脂肪(TG/トリグリセリド):体内で最も多い脂肪 Triglyceride (TG / triglyceride): Chất béo nhiều nhất trong cơ thể

中性脂肪は体内脂肪の一種で、体内で最も多い脂肪です。高値の場合に疑われる病気に動脈硬化、低値の場合に疑われる病気に低βリポタンパク血症、栄養障害(低栄養)があります。

Chất béo trung tính là một loại chất béo trong cơ thể và là loại chất béo có nhiều nhất trong cơ thể.  Khi chỉ số này có giá trị cao thì có nguy cơ bệnh xơ cứng động mạch, và các bệnh nghi ngờ khi chỉ số này thấp bao gồm β-lipoproteinemia thấp và suy dinh dưỡng (thiếu dinh dưỡng).

要注意

Cần chú ý 

基準範囲

Phạm vi tham chiếu

要注意

Cần chú ý 

異常

Bất thường

29以下 30~149(注) 150~499 500以上

※単位 (đơn vị): ㎎/dL
注:将来、脳・心血管疾患が発症する可能性を考慮した基準範囲

 Non-HDLコレステロール Cholesterol không HDL

全ての動脈硬化を引き起こすコレステロールの値 : Là chỉ số cholesterol gây ra tất cả các chứng xơ vữa động mạch

総コレステロール値からHDLコレステロール値を引いた値で、全ての動脈硬化を引き起こすコレステロールの値です。

Đây là giá trị sau khi tổng cholesterol trừ đi HDL cholesterol, là chỉ số cholesterol gây ra tất cả các chứng xơ cứng động mạch.

高値の場合に疑われる病気は動脈硬化、脂質異常症、甲状腺機能低下、家族制高コレステロール血症など、低値の場合に疑われる病気は栄養吸収障害、低βリポタンパク血症、肝硬変などがあります。

Khi chỉ số này có giá trị cao các bệnh có nguy cơ là xơ cứng động mạch, rối loạn lipid máu, suy giáp và tăng cholesterol máu gia đình, và khi chỉ số này có giá trị thấp thì các bệnh có nguy cơ là rối loạn hấp thu chất dinh dưỡng, β-lipoproteinemia thấp và xơ gan.

要注意

Cần chú ý 

基準範囲

Phạm vi tham chiếu 

要注意

Cần chú ý 

異常

Bất thường 

89以下 90~149(注) 150~209 210以上

※単位 (đơn vị): ㎎/dL
注:将来、脳・心血管疾患が発症する可能性を考慮した基準範囲

 

👉 糖尿病に関する検査項目 Các mục xét nghiệm liên quan đến tiểu đường

● 血糖値(FPG):Chỉ số đường máu ブドウ糖の血中濃度のこと Nồng độ đường nho trong máu

高値の場合に疑われる病気に糖尿病、膵臓癌、ホルモン異常があります。

Khi chỉ số có giá trị cao thì các bệnh có nguy cơ bao gồm tiểu đường, ung thư tuyến tụy và các bất thường về nội tiết tố.

基準範囲

Phạm vi tham chiếu 

要注意

Cần chú ý

異常

Bất thường

99以下 100-125 126以上

※単位 (đơn vị):㎎/dL

 

● HbA1c:糖化ヘモグロビンの割合を表したもの HbA1c: Biểu thị tỉ lệ của Hemoglobin liên kết (ngậm) đường

HbA1C(ヘモグロビン・エーワン・シー)は、糖化ヘモグロビン(糖と結合したヘモグロビン)がどれくらいの割合で存在しているかをパーセントで表したものです。空腹時血糖(FPG)が126mg/dL以上かつHbA1c6.5%以上なら糖尿病と判断されます。

HbA1C (hemoglobin A1C) là phần trăm hemoglobin glycated (hemoglobin liên kết với đường).  Nếu đường huyết lúc đói (FPG) là 126 mg / dL hoặc cao hơn và HbA1c là 6,5% hoặc cao hơn, nó được coi là bệnh tiểu đường.

ただし糖尿病の方でも、貧血を認める場合には、HbA1cが低値となる場合もあるので、医師に判断を求めましょう。

Tuy nhiên, ngay cả khi bị tiểu đường mà người bệnh bị thiếu máu thì giá trị của HbA1c vẫn có thể thấp, vì vậy hãy hỏi ý kiến ​​của bác sĩ.

基準範囲

Phạm vi tham chiếu 

要注意

Cần chú ý

異常

Bất thường

5.5以下 5.6~6.4 6.5以上

※単位 (đơn vị): %

👉  貧血に関する検査項目 Các mục xét nghiệm liên quan đến thiếu máu

● 赤血球数(RBC):不要な二酸化炭素を回収 Số lượng tế bào hồng cầu (RBC): Phục hồi carbon dioxide không mong muốn

赤血球は酸素を全身に運んで不要な二酸化炭素を回収する役割があります。

高値の場合は多血症、低値の場合には貧血が疑われます。

Các tế bào hồng cầu mang oxy đi khắp cơ thể và thu thập carbon dioxide không mong muốn.

Nếu chỉ số này có giá trị cao có nguy cơ bệnh đa hồng cầu, nếu có giá trị thấp thì có nguy cơ thiếu máu

基準範囲

Phạm vi tham chiếu

男性 438~577万
女性 376~516万

※単位 (đơn vị): μL

 

● 血色素(Hb/ヘモグロビン):酸素を運ぶタンパク質の一つ Hemoglobin (Hb / hemoglobin): Một trong những protein vận chuyển oxy

血色素は赤血球に含まれ、酸素を運んでいるタンパク質の一つです。高値の場合に疑われる病気は多血症、低値の場合に疑われる病気には鉄欠乏性貧血などがあります。

Hemoglobin được chứa trong các tế bào hồng cầu và là một trong những protein vận chuyển oxy.  Các bệnh nghi ngờ ở mức độ cao bao gồm bệnh đa hồng cầu và các bệnh được nghi ngờ ở mức độ thấp bao gồm bệnh thiếu máu do thiếu sắt.

異常

Bất thường

要注意

Cần chú ý

基準範囲

Phạm vi tham chiếu

要注意

Cần chú ý

異常

Bất thường

男性 12.0以下 12.1-13.0 13.1-16.3 16.4-18.0 18.1以上 Trên 18.1
女性 11.0以下 11.1-12.0 12.1-14.5 14.6-16.0 16.1以上 Trên 16.1

※単位 (đơn vị): g/dL

● ヘマトクリット(Ht):血液中の赤血球の割合 Hematocrit (Ht): Tỉ lệ hồng cầu trong máu

高値の場合に疑われる病気は多血症、脱水など、低値の場合に疑われる病気は鉄欠乏性貧血などがあります

Các bệnh nghi ngờ ở mức độ cao bao gồm bệnh đa hồng cầu và mất nước, và các bệnh được nghi ngờ ở mức độ thấp bao gồm bệnh thiếu máu do thiếu sắt.

基準範囲

Phạm vi tiêu chuẩn

男性 40.4~51.9
女性 34.3~45.2

※単位 (đơn vị): %

 

 

● 白血球数(WBCSố lượng bạch cầu (WBC) 病原菌などから身体を守る細胞: Tế bào bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh

白血球は、病原菌などから身体を守っている細胞です。喫煙している人は値が高くなる傾向があります。

高値の場合に疑われる病気には細菌感染症、炎症、腫瘍、低値の場合に疑われる病気にはウイルス感染症、再生不良性貧血などが考えられます。

Tế bào bạch cầu là tế bào bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh. Chỉ số này có xu hướng cao ở những người hút thuốc.

数値が高い場合は細菌感染症にかかっているか、炎症、腫瘍の存在が疑われますが、どこに炎症が起きているかまでは血液検査だけではわからないため、他の検査も組み合わせてより詳細に調べる必要があります。

Khi chỉ số này cao thì sẽ bị nghi ngờ hoặc bị nhiễm trùng do vi khuẩn, hoặc bị viêm nhiễm hoặc có khối u, nhưng xét nghiệm máu thì không cho biết tình trạng viêm nhiễm ở đâu nên cần kết hợp với các xét nghiệm khác để kiểm tra chi tiết hơn. 

異常

Bất thường

基準範囲

Phạm vi tham chiếu

要注意

Cần chú ý

異常

Bất thường

3.0以下 3.1~8.4 8.5~9.9 10.0以上

※単位 (đơn vị): 103/μL

 

● 血小板数(PLT):出血時に出血を止める細胞 Số lượng tiểu cầu (PLT): tế bào cầm máu khi xuất huyết

高値の場合に疑われる病気に鉄欠乏性貧血や血小板血症、低値の場合に疑われる病気に再生不良性貧血、特発性血小板減少性紫斑病、肝硬変などがあります。

Các bệnh nghi ngờ khi chỉ số này tăng cao bao gồm thiếu máu do thiếu sắt và tăng tiểu cầu, và các bệnh nghi ngờ khi chỉ số này có giá trị thấp bao gồm thiếu máu bất sản, ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn và xơ gan.

異常

Bất thường

要注意

Cần chú ý

基準範囲

Phạm vi tiêu chuẩn

要注意

Cần chú ý

異常

Bất thường

9.9以下 10.0~14.4 14.5~32.9 33.0~39.9 40.0以上

※単位 (đơn vị): 104/μL

 

● 感染症に関する検査項目 Các mục xét nghiệm liên quan đến bệnh truyền nhiễm

CRP:炎症が起きた際に増えるタンパク質 CRP: Là loại protein tăng lên khi xuất hiện viêm nhiễm

体内に炎症が起きた際に増えるタンパク質のことを、CRPといいます。通常は体内にわずかしか存在しないため、この値が高くなった場合、身体のどこかに炎症があると考えられます。

高値の場合は細菌やウイルス感染、がんなどの疑いがあります。

 CRP là một loại protein tăng lên khi cơ thể bị viêm.  Nó thường hiện diện với một lượng rất nhỏ trong cơ thể, vì vậy nếu giá trị này cao, rất có thể bạn đang bị viêm nhiễm ở đâu đó trong cơ thể.

 Nếu chỉ số này có giá trị cao, có nghĩa là bị nhiễm vi khuẩn hoặc vi rút hoặc ung thư.

基準範囲

Phạm vi tiêu chuẩn

要注意

Cần chú ý

異常

Bất thường

0.30以下 0.31~0.99 1.00以上

※単位 (đơn vị): ㎎/dL

 

CÁC SẢN PHẨM ĐANG BÁN CHẠY CỦA WAP!

********************************

Các bạn có thể hỏi thêm về khám và điều trị bệnh tại Nhật theo các địa chỉ dưới đây:

Tại Nhật:
Công ty Wap
– Địa chỉ: Tokyo, Minato-ku, Shirokanedai 3-16-11, Minegishi Build 3F

– Sdt: (+81) 03-6687-1033
– Hotline (Tiếng Việt) : (+81) 08096793939

Tại Việt Nam:
Văn phòng đại diện Wap
– Otomon Tại Việt Nam (Tomo-Med)

– Địa chỉ: Tầng 3 – Espace – Tòa Nhà Savina, Số 1 Đinh Lễ, Hà Nội.
– Hotline: +84-904529276