KHOÁ HỌC ONLINE 医療通訳養成講座 MÙA THU 2022
60,000 yên + Thuế / người (Đã bao gồm tài liệu học)
Mô tả khóa học
⏲ Thời gian: 9h00 sáng thứ Bảy hàng tuần từ 11 tháng 6 đến 24 tháng 9 (tổng cộng 16 buổi – Xem lịch chi tiết ở dưới)
📑 Hình thức: Học online trực tiếp qua Zoom
💰 Chi phí tham gia: 60,000 yên + Thuế / người (Đã bao gồm tài liệu học)
⏲ Hạn đăng ký: Đến hết ngày 5 tháng 6
💯 Đặc biệt, học viên có bài thi kết thúc khóa cao điểm nhất sẽ được nhận phần thưởng là 30,000 yên.
💯 Tỉ lệ đậu của các bạn học viên tham gia kỳ thi 医療通訳技能検定1次試験 kỳ mùa thu 2021 là hơn 80% trong đó 40% là đỗ 1級.
** LỚP HỌC SẼ:
- Cung cấp những kiến thức y tế cơ bản cần thiết cho một phiên dịch viên y tế
- Chia sẻ kinh nghiệm phiên dịch
- Luyện tập, củng cố kiến thức đã học
Và còn nhiều nhiều nội dung rất bổ ích nữa ^^.
** LỢI ÍCH KHI THAM GIA LỚP HỌC:
- Giảm giá 10% lệ phí thi khi đăng ký kỳ thi 医療通訳技能検定1次試験 qua WAP
- Công nhận tư cách dự thi kỳ thi 医療通訳技能検定試験 (tương đương tiêu chí ①)
- Tặng coupon giảm 1000 yên khi mua thực phẩm chức năng qua trang web của WAP
THÔNG TIN, CHIA SẺ VỀ KỲ THI CHỨNG CHỈ PHIÊN DỊCH Y TẾ:
- Chia sẻ cách học kỳ thi Chứng chỉ Phiên dịch y tế của chị Đinh Thị Hồng Nhung
- Review về kỳ thi Chứng chỉ Phiên dịch y tế Vòng 1 của chị Phan Phương Mai
- Review về kỳ thi Chứng chỉ Phiên dịch y tế Vòng 2 của chị Phan Phương Mai
- Đăng ký mua 過去問 2018 ~ 2020 kỳ thi Chứng chỉ Phiên dịch y tế (2200 yên)
- Đăng ký mua 過去問 2021 kỳ thi Chứng chỉ Phiên dịch y tế (1600 yên)
- Đăng ký mua sách ロールプレイテキスト (3150 yên)
** GIỚI THIỆU GIÁO VIÊN:
Thầy Nakamura Haruki sẽ là giáo viên phụ trách các kiến thức chuyên môn về y tế trong khóa học lần này.
Thầy đã lấy bằng tiến sĩ y khoa ở Mỹ, có thâm niên làm việc nhiều năm tại nhiều bệnh lớn của Nhật và hiện đang giảng dạy phiên dịch y tế tại trường 国際医療通訳アカデミー.
Cô Nguyễn Thị Bích Hà sẽ là giáo viên hướng dẫn biên – phiên dịch trong khoá học lần này.
**GIỚI THIỆU TRỢ GIẢNG:
Tốt nghiệp cử nhân Kinh tế Đối Ngoại trường Đại học Ngoại Thương, sau đó lại tiếp tục học lên bậc thạc sĩ tại Đại học Tohoku, dù background hoàn toàn không liên quan gì đến ngành y, nhưng chị Dung bắt đầu cảm thấy thích và quan tâm tới mảng phiên dịch y tế kể từ năm 2014 khi tình cờ được một người bạn nhờ đi dịch giúp một bệnh nhân ung thư khứu giác.
Để có thêm cơ hội thực hành, cọ sát với nghề, chị đăng ký làm phiên dịch y tế qua điện thoại qua website Medifone và làm cộng tác viên cho dịch vụ này cho tới năm 2016. Năm 2017, chị đầu quân vào làm điều phối viên y tế cho WAP và hiện là người phụ trách chính cho rất nhiều mảng hoạt động của công ty.
Trong 4 năm đồng hành của WAP, chị Dung đã tham gia dịch cho khoảng gần 200 ca điều trị bệnh (bao gồm nhiều bệnh khác nhau như: ung thư gan, ung thư phổi, ung thư dạ dày, viêm não, trầm cảm, sa sút trí tuệ, nhồi máu não, …) , 30 ca tầm soát sức khỏe tổng quát tại các bệnh viện lớn của Nhật, hơn 30 ca Second Opinion, …cùng nhiều dự án y tế khác.
Là một phiên dịch y tế “tay ngang”, những ngày đầu mới đi dịch cũng phải tự đọc, tự tìm hiểu trước các tài liệu Nhật- Việt về căn bệnh & khoa mà mình sắp đi dịch, chị Dung hiểu rất rõ những khó khăn mà các bạn không-có-background-về-y-tế như mình có thể gặp phải trên con đường tìm hiểu và tiếp xúc với nghề.
Đồng hành cùng khoá học phiên dịch Y tế tới đây của WAP với vai trò trợ giảng tiếng Việt, chị Dung rất mong có thể đem những hiểu biết, kinh nghiệm và cả “các bí quyết để có thể học tốt tiếng Nhật y tế dù ko có tốt nghiệp ngành y” mà mình tích lũy được trong những năm qua để chia sẻ cùng các bạn học viên.
** LỊCH HỌC DỰ KIẾN:
回 | 月 | 日 | 曜日 | 訓練内容 | 担当講師 | 時間 |
1 | 6月 | 11 | 土 | 医療通訳士概論と医療制度 | 中村 | 2.5 ~ 3 |
2 | 18 | 土 | 医療通訳者の行動規範と
コミュニケーション力 |
上杉 | 2.5 ~ 3 | |
3 | 25 | 土 | 医学概論1 | 中村 | 2.5 ~ 3 | |
4 | 7月 | 2 | 土 | 医学概論2 | 中村 | 2.5 ~ 3 |
5 | 9 | 土 | 医学概論3 | 中村 | 2.5 ~ 3 | |
6 | 16 | 土 | 医学概論4 | 中村 | 2.5 ~ 3 | |
7 | 23 | 土 | 医学概論5 | 中村 | 2.5 ~ 3 | |
8 | 30 | 土 | 医学概論6 | 中村 | 2.5 ~ 3 | |
9 | 8月 | 6 | 土 | 医学概論7 | 中村 | 2.5 ~ 3 |
10 | 13 | 土 | 医学概論8 | 中村 | 2.5 ~ 3 | |
11 | 20 | 土 | 医学概論9 | 中村 | 2.5 ~ 3 | |
12 | 27 | 土 | 医学概論10 | 中村 | 2.5 ~ 3 | |
13 | 9月 | 3 | 土 | 医学概論11 | 中村 | 2.5 ~ 3 |
14 | 11 | 日 | 医学概論12 | 中村 | 2.5 ~ 3 | |
15 | 17 | 土 | 医学概論13 | 中村 | 2.5 ~ 3 | |
16 | 24 | 土 | 医学概論14 | 中村 | 2.5 ~ 3 | |
17 | 24 | 土 | 修了テスト |
Khoá học khác
Đăng ký khoá học
Vui lòng điền đầy đủ thông tin theo form phía dưới.